Chất lượng nước

37 chỉ tiêu xét nghiệm nước ăn uống sinh hoạt tại viện Pasteur

chi tieu xet nghiem nuoc uong tai vien pasteur - chi tieu xet nghiem nuoc an uong sinh hoat tai vien pasteur

Để đánh giá chất lượng nước ăn uống sinh hoạt, ta có thể gởi mẫu nước xét nghiệm tại Viện Pasteur. Dưới đây là 37 chỉ tiêu xét nghiệm nước ăn uống sinh hoạt tại viện Pasteur, gồm 33 chỉ tiêu hóa lý4 chỉ tiêu vi sinh được Scitech Water – Scimitar Vietnam cập nhật mới nhất.

Các chỉ tiêu xét nghiệm nước ăn uống sinh hoạt Pasteur

CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM NƯỚC ĂN UỐNG SINH HOẠT - 33 CHỈ TIÊU HÓA LÝ (QCVN 01-1/2018)
STTYêu cầu thử nghiệmĐơn vịPhương pháp thửGiới hạn tối đa
01Màu sắcTCUTCVN 6185:201515
02Mùi, vịCảm quanKhông có mùi vị lạ
03Độ đụcNTUTCVN 6184:20082
04pHTCVN 6492:20116,0-8,5
05Độ cứng, tính theo CaCO3mg/LTCVN 6224:1996300
06Tổng chất rắn hòa tan (TDS)mg/LSMEWW 2540 C1000
07Nhôm (Aluminium) (Al)mg/LSMEWW 2012 (3113B)0.2
08Amoni (NH3 và NH4tính theo N)mg/LTCVN 6179-1:19960.3
09Asen (Arsenic) (As)*mg/LHLVS/PP/033WHL0.01
10Bari (Barium) (Br)mg/LSMEWW 2012 (3111D)0.7
11Borate (Bo)mg/LTCVN 6635:20000.5
12Cadimi (Cadmium) (Cd)mg/LSMEWW 2017 (3111B)0.003
13Clorua/Chloride (Cl-)***mg/LTCVN 6494-1:2011250 (hoặc 300)
14Crom tổng (Chromium) (Cr)mg/LSMEWW 2012 (3113B)0.05
15Đồng (Copper) (Cu)mg/LSMEWW 2012 (3111B)1
16Florua (Fluoride) (F-)mg/LTCVN 6494-1:20111.5
17Hydrosunphua (H2S)mg/LSMEWW 4500-S2-0.05
18Sắt (Ferrum) (Fe)mg/LSMEWW 2012 (3111B)0.3
19Chì (Lead) (Pb)mg/LSMEWW 2012 (3113B)0.01
20Mangan tổng (Manganese) (Mn)mg/LSMEWW 2012 (3111B)0.1
21Thủy ngân (Mercury) (Hg)mg/LHLVS/PP/035WHL0.001
22Niken (Nickel) (Ni)mg/LSMEWW 2012 (3113B)0.07
23Nitrat (NO3 tính theo N)mg/LTCVN 6494-1:20112
24Nitrit (NO2 tính theo N)mg/LTCVN 6494-1:20110.05
25Selen (Selenium) (Se)mg/LSMEWW 2012 (3114B)0.01
26Natri (Na)mg/LSMEWW 2012 (3111B)200
27Sunphat (SO42-)mg/LTCVN 6494-1:2011250
28Kẽm (Zincum) (Zn)mg/LSMEWW 2012 (3111B)2
29Độ oxy hóa (Chất hữu cơ)mg/LTCVN 6181:19962
30Antimon (Antimony) (Sb)mg/LHLVS/PP/043WHL0.02
31Xyanua (Cyanide) (CN-)mg/LTCVN 6181:19960.05
32Clo dư tự do**mg/LTCVN 6225-3:20110.2-1.0
33Bromat (BrO3-)mg/LTCVN 6494:20000.01
CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM NƯỚC ĂN UỐNG SINH HOẠT - 4 CHỈ TIÊU VI SINH (QCVN 01-1/2018)
STTYêu cầu thử nghiệmĐơn vịPhương pháp thửGiới hạn tối đa
01ColiformsCfu/250mlTCVN 6187-1:2019<3
02E.coliCfu/250mlTCVN 6187-1:2019<1
03Staphylococcus aureusCfu/250mlSMEWW 9213B.2017<1
04Pseudomonas aeruginosaCfu/250mlISO 16266:2006 (E)<1

Chú thích:

  • 19 chỉ tiêu in đậm là các chỉ tiêu nên cần ưu tiên
  • Chỉ số pecmanganat để xác định: Độ oxy hóa – Chất hữu cơ
  • Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm
  • Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng
  • Dấu (***) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo
  • Dấu (-) là không có đơn vị tính
  • Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức: Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1

Giá xét nghiệm nước ăn uống sinh hoạt Pasteur

Giá xét nghiệm nước ăn uống sinh hoạt tại viện Pasteur từ 2023 là 4.415.000 đ

  • 33 chỉ tiêu hóa lý: 3.697.000 đồng
  • 4 chỉ tiêu vi sinh: 718.000 đồng

** Lưu ý: Giá trên đã bao gồm VAT

Quy trình lấy mẫu xét nghiệm nước ăn uống sinh hoạt

1. Lấy mẫu

  • Lượng mẫu cần cho xét nghiệm hóa lý là 2L, xét nghệm vi sinh là 1L.
  • Chuẩn bị: 2 chai đựng nước sạch dung tích 1.5L (loại chai chuyên biệt đựng mẫu nước xét nghiệm hoặc mua chai nước lớn Aquafina/Dasani), cồn y tế, bông y tế, găng tay, bình xịt khử trùng không khí, túi nilong tối màu.
  • Đeo khẩu trang; sát khuẩn tay, miệng vòi nước bằng cồn y tế, để khô; xịt khử trùng không khí.
  • Xả bỏ nước khỏi vòi tối thiểu trong 3 phút.

  • Nếu dùng chai nước Aquafina/Dasani, đổ nước trong 2 chai ra bình lớn khác, bạn có thể để dành uống sau cho đỡ lãng phí.

  • Tráng chai đựng nước bằng nước cần xét nghiệm 2-3 lần. Lấy nước cần xét nghiệm vào chai. Tiếp tục tráng nắp bằng nước cần xét nghiệm 2-3 lần và đậy kín chai lại. Dán niêm phong chai.

  • Dán nhẵn lên chai. Các thông tin cần ghi trên nhãn: tên khách hàng và địa chỉ, tên mẫu, thời gian lấy mẫu…

  • Để mẫu chai nước vào túi nilong tối màu (để tránh ánh sáng chiếu vào chai trong quá trình vận chuyển).

2. Gởi mẫu tại Viện Pasteur hoặc các trung tâm xét nghiệm khác

  • Mang mẫu đã chuẩn bị tới Viện Pasteur (Phòng Kiểm nghiệm Hóa lý – Vi sinh) hoặc trung tâm xét nghiệm

  • Điền phiếu yêu cầu xét nghiệm cùng các thông tin khách hàng, thông tin mẫu… Thông tin trên phiếu kết quả là thông tin bạn điền lúc gởi mẫu nên hãy lưu ý ở bước này để tránh sai sót nhé.

  • Đóng phí xét nghiệm và lấy giấy hẹn trả kết quả.

3. Lấy kết quả

  • Tới ngày hẹn, bạn cầm giấy hẹn tới nhận phiếu kết quả tại Viện Pasteur/ Trung tâm xét nghiệm.

  • Thời gian trả kết quả ở Viện Pasteur là 21 ngày đối với các chỉ tiêu hóa lý, 5 ngày đối với các chỉ tiêu vi sinh và 21 ngày nếu xét nghiệm cả chỉ tiêu hóa lý và chỉ tiêu vi sinh.