Để đánh giá chất lượng nước uống, ta có thể gởi mẫu nước xét nghiệm tại Viện Pasteur. Dưới đây là 26 chỉ tiêu xét nghiệm nước uống tại viện Pasteur, gồm 21 chỉ tiêu hóa lý và 5 chỉ tiêu vi sinh được Scitech Water – Scimitar Vietnam cập nhật mới nhất.
Các chỉ tiêu xét nghiệm nước uống Pasteur
STT | Yêu cầu thử nghiệm | Đơn vị | Phương pháp thử | Giới hạn tối đa |
---|---|---|---|---|
01 | Florua (Fluoride) (F-)* | mg/L | TCVN 6494-1:2011 | 1.5 |
02 | Asen (Arsenic) (As) | mg/L | HLVS/PP/033WHL | 0.01 |
03 | Bari (Barium) (Br) | mg/L | SMEWW 3111D:2017 | 0.7 |
04 | Borate (Bo) | mg/L | TCVN 6635:2000 | 0.5 |
05 | Cadimi (Cadmium) (Cd) | mg/L | SMEWW 3111B:2017 | 0.003 |
06 | Clo dư (Residual chlorine) | mg/L | TCVN 6225-3:2011 | 5.0 |
07 | Crom (Chromium) (Cr) | mg/L | SMEWW 3113B:2017 | 0.05 |
08 | Đồng (Copper) (Cu) | mg/L | SMEWW 3111B:2017 | 2 |
09 | Chì (Lead) (Pb)* | mg/L | SMEWW 3113B:2017 | 0.01 |
10 | Mangan tổng (Manganese) (Mn)* | mg/L | SMEWW 3111B:2017 | 0.4 |
11 | Thủy ngân (Mercury) (Hg) | mg/L | HLVS/PP/035WHL | 0.006 |
12 | Niken (Nickel) (Ni) | mg/L | SMEWW 3113B:2017 | 0.07 |
13 | Nitrate (NO3-)* | mg/L | TCVN 6494-1:2011 | 50 |
14 | Nitrite (NO2-)* | mg/L | TCVN 6494-1:2011 | 3 |
15 | Selen (Selenium) (Se) | mg/L | SMEWW 3114B:2017 | 0.01 |
16 | Bromate (BrO3-) | mg/L | TCVN 6494-4:2011 | 0.01 |
17 | Chlorate (ClO3-) | mg/L | TCVN 6494-4:2011 | 0.7 |
18 | Chlorite (ClO2-) | mg/L | TCVN 6494-4:2011 | 0.7 |
19 | Antimon (Antimony) (Sb) | mg/L | HLVS/PP/043WHL | 0.02 |
20 | Molybden (Molybdenum) (Mo) | mg/L | SMEWW 3113B:2017 | 0.07 |
21 | Xyanua (Cyanide) (CN-)** | mg/L | TCVN 6181:1996 | 0.07 |
STT | Yêu cầu thử nghiệm | Đơn vị | Phương pháp thử | Giới hạn tối đa |
---|---|---|---|---|
01 | Coliforms* | Cfu/250ml | TCVN 6187-1:2019 | 0 |
02 | E.coli* | Cfu/250ml | TCVN 6187-1:2019 | 0 |
03 | Streptococci faecal | Cfu/250ml | TCVN 6189-2:2019 | 0 |
04 | Pseudomonas aeruginosa* | Cfu/250ml | ISO 16266:2006 (E) | 0 |
05 | Bào tử vi khuẩn kỵ khí sinh H2S* | Cfu/50ml | TCVN 6191-2:1996 | 0 |
Chú thích:
- Dấu (*) là chỉ tiêu được Vilas công nhận
- Dấu (**) chỉ tiêu do NTP Quatest 3 thực hiện
- Các chỉ tiêu xét nghiệm nước uống tại viện Pasteur thay đổi như sau:
- 2020 trở về trước: 18 chỉ tiêu, gồm 13 chỉ tiêu hóa lý và 5 chỉ tiêu vi sinh
- Sau 2020: 26 chỉ tiêu, gồm 21 chỉ tiêu hóa lý và 5 chỉ tiêu vi sinh
Quy trình lấy mẫu xét nghiệm nước uống
1. Lấy mẫu
- Lượng mẫu cần cho xét nghiệm hóa lý là 2L, xét nghệm vi sinh là 1.5L.
- Chuẩn bị: 3 chai đựng nước sạch dung tích 1.5L (loại chai chuyên biệt đựng mẫu nước xét nghiệm hoặc mua chai nước lớn Aquafina/Dasani), cồn y tế, bông y tế, găng tay, bình xịt khử trùng không khí, túi nilong tối màu.
- Đeo khẩu trang; sát khuẩn tay, miệng vòi nước bằng cồn y tế, để khô; xịt khử trùng không khí.
Xả bỏ nước khỏi vòi tối thiểu trong 3 phút.
Nếu dùng chai nước Aquafina/Dasani, đổ nước trong 3 chai ra bình lớn khác, bạn có thể để dành uống sau cho đỡ lãng phí.
Tráng chai đựng nước bằng nước cần xét nghiệm 2-3 lần. Lấy nước cần xét nghiệm vào chai. Tiếp tục tráng nắp bằng nước cần xét nghiệm 2-3 lần và đậy kín chai lại. Dán niêm phong chai.
Dán nhẵn lên chai. Các thông tin cần ghi trên nhãn: tên khách hàng và địa chỉ, tên mẫu, thời gian lấy mẫu…
Để mẫu chai nước vào túi nilong tối màu (để tránh ánh sáng chiếu vào chai trong quá trình vận chuyển).
2. Gởi mẫu tại Viện Pasteur hoặc các trung tâm xét nghiệm khác
Mang mẫu đã chuẩn bị tới Viện Pasteur (Phòng Kiểm nghiệm Hóa lý – Vi sinh) hoặc trung tâm xét nghiệm
Điền phiếu yêu cầu xét nghiệm cùng các thông tin khách hàng, thông tin mẫu… Thông tin trên phiếu kết quả là thông tin bạn điền lúc gởi mẫu nên hãy lưu ý ở bước này để tránh sai sót nhé.
Đóng phí xét nghiệm và lấy giấy hẹn trả kết quả.
3. Lấy kết quả
Tới ngày hẹn, bạn cầm giấy hẹn tới nhận phiếu kết quả tại Viện Pasteur/ Trung tâm xét nghiệm.
Thời gian trả kết quả ở Viện Pasteur là 21 ngày đối với các chỉ tiêu hóa lý, 5 ngày đối với các chỉ tiêu vi sinh và 21 ngày nếu xét nghiệm cả chỉ tiêu hóa lý và chỉ tiêu vi sinh.
Gợi ý dịch vụ, sản phẩm hữu ích đối với quý khách hàng:
Bài viết liên quan: